Tham khảo SMS_Elsass

Ghi chú

  1. "SMS" là từ viết tắt trong tiếng Đức của "Seiner Majestät Schiff", có nghĩa "tàu của đức vua", tương đương với HMS trong tiếng Anh.
  2. Alsace được viết thành Elsass trong tiếng Đức; tên nó còn có thể viết là Elsaß trước khi Cải tiến chính tả tiếng Đức 1996, sử dụng ký tự "ß" trong tiếng Đức cũ.
  3. Mọi tàu chiến Đức được đặt hàng dưới cái tên tạm thời: những bổ sung mới cho hạm đội được đặt một ký tự, trong khi những chiếc dự định để thay thế một tàu chiến cũ được đặt tên "Ersatz (tên tàu được thay thế)"; khi hoàn tất, nó sẽ được đặt cái tên dự định dành cho nó.
  4. Trong thuật ngữ pháo của Hải quân Đế quốc Đức, "SK" (Schnelladekanone) cho biết là kiểu pháo nạp nhanh, trong khi L/40 cho biết chiều dài của nòng pháo. Trong trường hợp này, pháo L/40 có ý nghĩa 40 caliber, tức là nòng pháo có chiều dài gấp 40 lần so với đường kính trong. Xem: Grießmer, trang 177.

Chú thích

  1. 1 2 3 Gröner 1990, tr. 18Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  2. 1 2 3 4 5 6 7 Gröner 1990, tr. 20Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGröner1990 (trợ giúp)
  3. Hore 2006, tr. 68Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHore2006 (trợ giúp)
  4. The British and German Fleets, trang 335
  5. Sweetman 1997, tr. 391–392Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSweetman1997 (trợ giúp)
  6. Tarrant 1995, tr. 278, 280Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFTarrant1995 (trợ giúp)
  7. Sweetman 1997, tr. 392Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFSweetman1997 (trợ giúp)
  8. German Naval Notes, trang 1053
  9. Germany, trang 125
  10. 1 2 Gardiner 1984, tr. 141Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFGardiner1984 (trợ giúp)
  11. Scheer 1920, tr. 15Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFScheer1920 (trợ giúp)
  12. Halpern 1995, tr. 195Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  13. 1 2 Halpern 1995, tr. 196Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  14. Halpern 1995, tr. 196-197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  15. Halpern 1995, tr. 197Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  16. Halpern 1995, tr. 197-198Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFHalpern1995 (trợ giúp)
  17. Chisholm 1922, tr. 258Lỗi harv: không có mục tiêu: CITEREFChisholm1922 (trợ giúp)

Thư mục

  • Chisholm, Hugh biên tập (1922). Encyclopedia Britannica. 31. London: The Encyclopædia Britannica, Company ltd.
  • Gardiner, Robert; Gray, Randal biên tập (1984). Conway's All the World's Fighting Ships: 1906–1922. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0870219073. OCLC 12119866.
  • Grießmer, Axel (1999). Die Linienschiffe der Kaiserlichen Marine. Bonn: Bernard & Graefe Verlag. ISBN 3-7637-5985-9.
  • Gröner, Erich (1990). German Warships: 1815–1945. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 0-87021-790-9.
  • Halpern, Paul G. (1995). A Naval History of World War I. Annapolis: Naval Institute Press. ISBN 1557503524.
  • Hore, Peter (2006). The Ironclads. London: Southwater. ISBN 1844762998.
  • Scheer, Reinhard (1920). Germany's High Seas Fleet in the World War. London: Cassell and Company, ltd.
  • Sweetman, Jack (1997). The Great Admirals: Command at Sea, 1587-1945. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 9780870212291.
  • Tarrant, V. E. (1995). Jutland: The German Perspective. London: Cassell Military Paperbacks. ISBN 0-304-35848-7.
  • “The British and German Fleets”. The United Service. New York: Lewis R. Hamersly & Co. 7: 328–340. 1905.
  • “German Naval Notes”. Journal of the American Society of Naval Engineers. Washington D.C.: American Society of Naval Engineers. 21: 1052–1056. 1909.
  • “Germany”. Street's Pandex of the News. Chicago: The Pandex Company. 7: 124–127. 1909.